Sentences 30
Was it raining when you got up?
có mua mưa khi em thực thức dậy không?
Why was she driving so fast?
sao cô ấy lại lái xe quá nhanh?
Why was he wearing a suit yesterday?
tại sao ông ấy mặc bộ com lê hôm qua?
He wasn't wearing a jacket
anh ấy không mặc ao áo khoác
He was carrying a bag
anh ấy mang một bao
He wasn't going to the dentist
em ấy không đi đến nha sĩ
He was eating ice cream
em ấy đã ăn kem
He wasn't carrying an umbrella
ông ấy không mang theo một chiềc chiếc ô
he wasn't going home
ông ấy không đi về nhà
he was wearing a hat
anh ấy đeo đội mũ
What was John doing when the phone rang?
những gi Anh John đã làm gì khi điện thoại reo?
He was reading a book
anh ấy được đã đọc sách
What did he do when the phone rang?
anh ấy đã làm gi khi điện thoại reo?
obivously he stopped reading and answered the phone
di nhiẽn dĩ nhiên anh ấy đọc dùng lại dừng đọc (không đọc nữa)và trả lời điện thoại
What did you do this morning?
anh đạ đã làm gì buổi sáng nay?
What were you doing at 10:30am?
chị đã làm gì lúc mười rưỡi?
We played tennis from 10 to 1130
chúng tôi đang làm đã chơi tennis từ mười giờ đến mười một rưỡi
We were exercising
chúng ta được đã tập thè thể dục
Did you watch the basketball game on tv last night?
Chú đã xem trận đấu bóng rổ tới tối qua không?
Were you watching tv when I called you?
em đang xem tv khi anh gọi em không?
Sentences 30
Was it raining when you got up?
có mưa khi em thực dậy không?
Why was she driving so fast?
sao cô ấy lái xe quá nhanh? or you can say Sao cô ấy lại lái xe nhanh thế?
Why was he wearing a suit yesterday?
tại sao ông ấy mặc bộ com lê hôm qua? or you can say tại sao hôm qua ông ấy lại mặc com lê.
He wasn't wearing a jacket
anh ấy không mặc ao áo khoác
He was carrying a bag
anh ấy mang một bao you have to say Anh ấy mang (theo) một cái bao.
He wasn't going to the dentist
em Anh ấy không đi đến nha sĩ
He was eating ice cream
em Anh ấy đã ăn kem.
He wasn't carrying an umbrella
ông ấy không mang theo một chiềc chiếc/cái ô. Umbrella= ô= dù
he wasn't going home
ông ấy không (đi)về nhà.
he was wearing a hat
anh ấy đeo mũ exactly đội
What was John doing when the phone rang?
những gi Anh John đã làm khi điện thoại reo? more natural if you say John đang làm gì khi điện thoại reo? or Khi điện thoại reo John đang làm gì?
He was reading a book
anh ấy được đọc sách. shouldn't use được in this case Unnatural
What did he do when the phone rang?
anh ấy đã làm gi khi điện thoại reo?
obivously he stopped reading and answered the phone
di nhiẽn anh ấy đọc dùng lại không đọc nữa/ dừng việc đọc lại và trả lời điện thoại
What did you do this morning?
anh đạ đã làm gì (buổi)sáng nay?
What were you doing at 10:30am?
chị đã làm gì lúc mười rưỡi?
We played tennis from 10 to 1130
chúng tôi đang làm chơi tennis từ mười giờ đến mười một rưỡi
We were exercising
chúng ta được tập thè thể dục
Did you watch the basketball game on tv last night?
Chú đã có xem trận đấu bóng rổ tới tối qua không?
Were you watching tv when I called you?
em đang xem tv khi anh gọi em không à/ hả? or You can say Lúc/ khi anh gọi (em) em đang xem tivi hả/ à?
Sentences 30
Was it raining when you got up?
Khi em thức dậy trời đang mưa có phải không?
Why was she driving so fast?
Sao cô ấy lái xe nhanh quá vậy?
Why was he wearing a suit yesterday?
Tại sao ông ấy lại mặc bộ com lê hôm qua?
He wasn't wearing a jacket
Anh ấy đã không mặc áo khoác.
He was carrying a bag.
Anh ấy đang mang theo một túi sách.
He wasn't going to the dentist
Em ấy đã không đi khám nha khoa.
He was eating ice cream
Em ấy đã đang ăn kem.
He wasn't carrying an umbrella
ông ấy đã không mang theo ô.
he wasn't going home
Ông ấy đã không đi về nhà.
he was wearing a hat
Anh ấy đã đội một mũ.
What was John doing when the phone rang?
John đang làm gì khi điện thoại đổ chuông?
He was reading a book
Anh ấy đang đọc một cuốn sách.
What did he do when the phone rang?
Anh ấy đã làm gi khi điện thoại reo?
obivously he stopped reading and answered the phone
Dĩ nhiẽn anh ấy không đọc sách nữa và trả lời điện thoại.
What did you do this morning?
Anh đã làm gì buổi sáng nay?
What were you doing at 10:30am?
Chị đang làm gì lúc mười rưỡi?
We played tennis from 10 to 1130
chúng tôi đã chơi quần vợt (tennis) từ 10:00- 11:30.
We were exercising
chúng đã đâng tập thể dục.
Did you watch the basketball game on tv last night?
Chú đã xem trận đấu bóng rổ tối qua trên TV không?
Were you watching tv when I called you?
Có phải khi em đang xem TV thì anh gọi đúng không?
Bạn viết tiếng Việt tốt lắm. Mình chỉ muốn chỉnh sửa lại một xíu nghe cho nó tự nhiên hơn!!!
Sentences 30
Was it raining when you got up?
có mua khi em thực dậy không? --> Trời có đang mưa khi em thức dậy không?
Why was she driving so fast?
sao cô ấy lái xe quá nhanh vậy?
Why was he wearing a suit yesterday?
tại sao ông ấy mặc bộ com lê hôm qua?
He wasn't wearing a jacket
Anh ấy không mặc áo khoác
He was carrying a bag
anh ấy mang một bao
He wasn't going to the dentist
em ấy đã không đi đến nha sĩ
He was eating ice cream
em ấy đã ăn kem
He wasn't carrying an umbrella
ông ấy không mang theo một chiềc ô
he wasn't going home
ông ấy không đi về nhà
he was wearing a hat
anh ấy mang một chiếc mũ.
What was John doing when the phone rang?
những gi Anh John đã làm khi điện thoại reo? -> Anh John đang làm gì khi điện thoại reo?
He was reading a book
anh ấy đang đọc sách
What did he do when the phone rang?
anh ấy đã làm gi khi điện thoại reo?
obivously he stopped reading and answered the phone
dĩ nhiên anh ấy ngừng đọc và trả lời điện thoại
What did you do this morning?
anh đã làm gì buổi sáng nay?
What were you doing at 10:30am?
chị đã làm gì lúc mười rưỡi?
We played tennis from 10 to 1130
chúng tôi đã chơi tennis từ mười giờ đến mười một rưỡi
We were exercising
chúng ta đã tập thể dục
Did you watch the basketball game on tv last night?
Chú đã xem trận đấu bóng rổ tối qua không?
Were you watching tv when I called you?
Có phải em đang xem tv khi anh gọi em không?