Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
“了”的用法一
04:51
23 tháng 6 năm 2022
04:51
23 tháng 6 năm 2022
Mô tả
“了”:①助词,动作的实现、完成;②语气词,某种状态的改变、新情况的出现。(“了”有很多用法) 今天我们先来说其中一种用法:动作的完成或者是状态的实现。 例子:吃了3个桃子。买了一双鞋子。下了课就去看电影。(动词-动作的完成) 今年我弟长高了2厘米。经过3个月的努力,我瘦了10斤。他白了脸说:吓死我了!(形容词-状态的实现) 我对他有了新的看法。没了信心。(状态的存在) 他答应了我的求婚。你竟然相信了她的话。(心理状态) 她病了很多年,只能躺着。自从他的爱人死了,他就疯了。(状态动词) 我儿子在他的保温杯里养了一条鱼。床上躺了一个老人。(含“状态”的语义特征) 问题思考:今天讲的“了”是英语中的过去时吗?
Kênh Podcast
喵喵说汉语---HSK 4
Tác giả
Tất cả các tập
到底???
02:54
1 tháng 11 năm 2022
不仅...也/而且/还
01:01
20 tháng 10 năm 2022
连...也/都...
01:35
13 tháng 9 năm 2022
收到和受到
01:10
12 tháng 8 năm 2022
“了”的非成句性
01:29
27 tháng 7 năm 2022
Hiển thị thêm
Các tập phổ biến
Des Milliers D'histoires
Histoire 49 - Charlotte la marmotte
01:08
朗読クラブ📚Reading to Japanese language learners
朗読:『オルゴールワールド』#13 にしのあきひろ著
01:22
Subtitled Italian
Season 1 / Episode 6 - Idioms related to animals
11:13
Learn Thai with Pailin
🎊🔫 Songkran Vocabulary 2 🎉🥳
00:53
STOP making these mistakes......
Problems with tenses - Mistakes with DID and DOES
03:08
新鲜事儿(Anecdote)
关帝庙里的面贡
03:27
hsk
hsk2 第5课 就买这件吧
04:28
FLO TALKS
FACTORS THAT INFLUENCE LANGUAGE LEARNING
06:50