Tracy 老师
HSK Day 6: 包装 薄 饱和 保管 保守 保卫 保险 保养 保障 保证 保重 (11) 1. 包装 如果你想寄给朋友送玻璃杯子,你最好先把它包装好。 2.薄 他切的茄子切地好薄! 3. 饱和 不用在加盐,这个混合物已饱和了。 4. 保管 房东这个月不在 所以他请了我过来保管他的公寓。 5. 保守 请你保守这个巧克力蛋糕,不要让我哥哥吃。 6. 保卫 如果我有一只大狗,他可以帮我保卫家。 (保守 vs 保卫 呢?) 7.保险 我还没买医保险。 8. 保养 你如果买一只大狗的话,你必须要注意保养他好。 9. 保障 我们的公司会保障你的满意。 10. 保证 买这个电脑的话,有没有保证? (保证 和 保障 有什么区别?) 11. 保重 冬天很冷 你应该保重身体暖和一点。
16 Thg 03 2014 04:21
Bài chữa · 13
保重 means take care (of). so 冬天很冷 你应该保重身体.
26 tháng 6 năm 2014
保证: promise. 保障: ensure.
26 tháng 6 năm 2014
保障: ensure. ensure your safety etc. u cant 保障 someone's satisfaction
26 tháng 6 năm 2014
保养他好。this is wrong. 保养 means keep something work / keep something staying good situation, good state. so 保养 has included 好. so 保养他.
26 tháng 6 năm 2014
保守: conservative backward-looking old-fashioned
26 tháng 6 năm 2014
Hiển thị thêm
Bạn muốn tiến bộ xa hơn?
Hãy tham gia cộng đồng học tập này và thử nghiệm những bài tập miễn phí!
Tracy 老师
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh, Quốc Tế Ngữ, Tiếng Nga, Ngôn ngữ ký hiệu Hoa Kỳ (ASL), Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Quốc Tế Ngữ, Tiếng Nga, Ngôn ngữ ký hiệu Hoa Kỳ (ASL), Tiếng Tây Ban Nha