尊敬,恭敬,崇敬 有什么区别?
我今天复习中文的时候我遇到尊敬,恭敬,崇敬 下面是我的中文课堂笔记:
恭敬 gōng jìng :
恭敬地V (恭敬的态度,表情,行动)外面的样子但是心里可能不一样 (outside appearance shows respect but on the inside is not clear)
比如:他微笑着,站起来,很恭敬地向我致敬。
尊敬:zūn jìng
V。A尊敬B 下---->上:学生尊敬老师 = (一定有“人”的关系)(和恭敬一样。有外面的样子)
ADJ。 尊敬的人
得到。。。的尊敬 = 因为他的地位高 比如 老板或者总统。respect comes from their high position or status in society.
比如:我尊敬他这个医生。
崇敬: chóng jìng
人,组织,民族,国家{崇敬 =从心里的respect. (崇=崇拜)。。。令人崇敬 (雷锋令人崇敬)
比如:我们怀着崇敬的心情瞻仰了革命烈士纪念碑。
*******我看“respect”词典解释的时候我遇到
敬重,敬意,重视,尊重,遵守 常用的是什么? 什么情况? 谢谢你们。
你只要记住“尊敬”这个词两种较常用的用法:
1、用作动词verb,相当于respect,和“敬重”很相近,几乎可以说是一个意思,只不过“敬重”多了个重视的意思,例如,我很尊敬我的老师,我很敬重我的老师。
2、组成形容词“值得尊敬的”,表示sb worth being respected;respectable,他是个值得尊敬/敬重的人=he is a respectable guy.
“恭敬”常用来形容一个人对另外一个人的态度和行为十分恭敬的,做adv使用,例如,“他恭敬地起身,跟客人告别”,主要形容这个人得动作很恭敬,十分有礼貌,以表示对客人的重视或尊敬。
“崇敬”这个词比较书面语literary word,现在用得较少,就像你笔记里记的,主要用于人民对英雄、烈士等,“我们怀着崇敬的心情瞻仰了革命烈士纪念碑。”这句话很典型typical。
16 tháng 4 năm 2012
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
爱迪生
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác)