Pokemon
”不懂得趁惜”是什么意思? ”只不过那个时候我们都年轻不懂得趁惜  最后就不了了之” 请问,这个”趁惜”是什么意思?
3 Thg 07 2012 00:18
Câu trả lời · 5
应该是“珍惜” 相近的意思是“avoid wasting避免浪费”。我猜这句讲的是一段男女间的感情、一段友情之类的关系。因为年轻,所以可能不懂得人与人之间感情的珍贵,可能不懂得如何相处,如何维系或发展一段感情,可能轻易地分手了。所以就可能浪费了自己拥有的机会。所以说不懂得珍惜,最后就不了了之了。 “珍惜时间”就是不浪费时间,充分利用时间;当有人对现状不满意的时候,可能就有人劝他要懂得珍惜,大意就是要求不要太高,不要浪费、忽略自己拥有的东西,要知足;当夫妻间感情出现问题,想要分手的时候,可能也有人劝其中一方要珍惜,大意就是不要忽略他们所拥有的幸福,不要等到失去了才后悔。 A similar English explanation is "avoid wasting" I guess this sentence refers to a relationship, especially a relationship between man and woman or between friends. When people are young, they may not value a relationship much, they may not know how to maintain or develop a relationship, they may break up easily. So they may waste the opportunity they are given. “珍惜时间”means not waste time, make good use of time. When a person is not satisfied with the current situation, someone might say: “你要懂得珍惜啊!”This approximately means "Please be contented with what you have","Don't be too greedy","Do not neglect what you have". When a couple think of divorce, someone might say: “你要珍惜啊!”This approximately means the person speaking is against divorce and wants to tell the person not to neglect what is valuable in their relationship,otherwise he/she might regret later.
6 tháng 7 năm 2012
“懂得“ means understand or know or grasp. ”珍惜“ means treasure or value or cherish or treasure and avoid wasting.
4 tháng 7 năm 2012
拼音:zhēn x ī,不是你的趁(chèn)惜( xī) 基本解释:重视爱惜:珍惜荣誉。 词义:珍惜应该是及时地诠释.及时做事,及时表达爱意,及时感恩,及时享受生活,珍惜幸福,学会知足,远离后悔和贪婪,在某事物消逝之前用心去保护。一个人所珍惜的必是他认为最美好的,即使是曾经的珍惜,那也在他的曾经中是最美好的。将某件事物或人视为自己生命中重要的一部分,尽一己之力爱护与珍重它或他们。 同义词:珍重爱惜。 反义词:浪费 破坏。 例句:我们应该珍惜每一分、每一秒,不给自己留下终生的后悔。
3 tháng 7 năm 2012
是“珍惜”。日本語だと「大切にする」という意味だと思います。
3 tháng 7 năm 2012
是“不懂得珍惜”吧? 珍惜 zhēnxī 珍视爱惜[cherish, treasure, value] 趁 chen4 这里应该是打错字了吧
3 tháng 7 năm 2012
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Pokemon
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh