初めて = for the first time
ex: 初めて試験に合格した!!
初めて is commonly used when you will do it or you've done for the first time.
初めに = first of all, in the beginning
ex: 初めに、ひらがなを練習しましょう。
初めに is commonly used when you'd better do it first.
24 tháng 4 năm 2013
2
4
1
首先 hajimeni
第一次 hajimete
24 tháng 4 năm 2013
1
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
MELON
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Nhật