Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Anastasia
允许, 让, 使...能够 有什么差别? 意思都是"let,allow"
25 Thg 02 2014 04:18
5
0
Câu trả lời · 5
0
允许 = разрешать 让 = позволять 使 = заставлять
25 tháng 2 năm 2014
0
0
0
允许eg. i give u the right to use or do sth. thats 允许, 让its like order, 使its like u make sth have the ability to blablabla...能够 now u got it?
25 tháng 2 năm 2014
0
0
0
允许 Permit and allow 让 let 使 能够 Make you something so that you can do
25 tháng 2 năm 2014
0
0
0
不要简单的跟英语相对应,你应该用这些字或者词造句,我相信你就能记住他们的意思了。 允许=allow 让=1. 不争,尽(jǐn)着旁人:~步。~位。谦~。 2. 请:~茶。 3. 许,使:不~他来。 4. 任凭:~他闹去。 5. 被:~雨淋了。 6. 索取一定代价,把东西给人:出~。转(zhuǎn )~。 7.闪避:~开。当仁不~ 让的意思较多,你需要造句,或者情景对话。来理解他的意思。 使=这个字一般不单独使用:用:~用。~劲。~役。~力。~钱。 派,差谴:~唤。~命。~女。 让,令,叫:迫~。 假若:假~。即~。 能够:根据字面意思,他有能力去做好一件事情
25 tháng 2 năm 2014
0
0
0
允许:是经过了某人的同意、认可就叫做允许。比如说,我允许你进入我的房间,我允许你吃我的饼干,强调赋予对方某种权限。 让:这里的“让”是一种带命令的语气,比如:我让他去洗碗了。常用于上级对下级的一种吩咐,让他去做什么 使……能够:这个是条件句。比如说,我需要一个鼠标,使我的电脑能够使用方便(不过这种句式用的相对较少)
25 tháng 2 năm 2014
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Anastasia
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nga
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
How to Succeed in Virtual Meetings: A Guide for ESL Speakers
bởi
37 lượt thích · 19 Bình luận
Overcoming Language Anxiety: Tips for Practicing Outside of the Classroom
bởi
80 lượt thích · 23 Bình luận
Making a Successful Business Presentation in English: Tips and Best Practices
bởi
67 lượt thích · 17 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.