吃惊 has a little bit scared.
惊讶 has a little bit suprised
24 tháng 10 năm 2014
1
4
3
惊讶是因为受惊而发出“呀”的声音,很形象。一半是象声。
吃惊源于eat out the big superise.
作为形容词(adj.),吃惊和惊讶的意思相近。
They are similar as adj.
例如:
* 他请了病假,今天却来学校上课,我很吃惊。
* 他的变化让我感到惊讶!
不同:惊讶更侧重于amazed和surprise; 吃惊除了惊讶的意思,还有astonish的意思。
另外,吃惊还可以做动词(Verb.)。
常常用于固定形式:大吃一惊!
例子:
打开盒子,他大吃一惊!
24 tháng 10 năm 2014
2
3
0
Nội dung này vi phạm Các nguyên tắc Cộng đồng của chúng tôi.
20 tháng 4 năm 2021
0
0
0
吃惊比惊讶的程度更深一些
吃惊:的治疗她和丈夫离婚了,我很吃惊,因为他们结婚二十多年以来感情一直很好。
惊讶:她和男友分手了,我有些惊讶但并不感到意外,因为他们总是吵架。
I hope these two examples will help you~
24 tháng 10 năm 2014
0
0
0
我觉得是一样的。
我感到很吃惊
我感到很惊讶。
24 tháng 10 năm 2014
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Vic
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật