我也是剛開始學日文所以我不知道這樣理解對不對
思い付く 中文是想到。譬如說:何か思い付いたら、知らせます。如果想到什麼會告訴你。if I think of something,(if something comes to mind) I will let you know.
気が付く 中文可能是意識到丶感到丶發覺等。如:私は携帯電話を忘れている事に気が付いた I noticed (realized) I forgot my phone. 我發現我忘了帶手機。
10 tháng 1 năm 2015
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
merone
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật