Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Kate
Gia sư cộng đồng
区别:夸奖vs赞美vs表扬vs称赞 你能区别┏(^ω^)=☞【夸奖】【赞美】【表扬】【称赞】吗 ?
24 Thg 05 2019 14:33
3
0
Câu trả lời · 3
3
我的理解如下; 誇獎可以做名詞,也可以做動詞。大概的意思是因為人做得好,所以要祝賀他。往往是指較小的事情,譬如功課、家務等等。 收到大家的誇獎,小王的臉上泛起了紅暈 因為小王的成績很好,所以老師經常誇獎他 讚美可以做名詞,也可以做動詞。大概的意思是表示你覺得一件東西或一件事情好。 小王讚美著小紅的美貌,使她羞得面紅耳赤。 老師的一番讚美話,說得小王心花怒放 讚美也可以指對地位頗高的人表示敬意,如上帝 當我們讚美上帝時,敵人便閉口無言 表揚可以做名詞,也可以做動詞。大概的意思與誇獎一致。若我想使用名詞,我會選擇使用誇獎;而若我想使用動詞,我會選擇使用表揚。表揚往往是上多下,如老師對學生與父母親對孩子。 老師表揚了小王的模範事蹟 老師的表揚使得小王心裡美滋滋的 稱讚可以做名詞,也可以做動詞。大概的意思與讚美一致。我自己幾乎不使用稱讚,生怕用錯。 小王樂於助人的本色獲得了大家的稱讚 我軍一路秋毫無犯,群眾莫不稱讚 我好像也沒有用過讚揚。也是因為自己怕用錯。不過貌似與稱讚差不多。 小紅拾金不昧,收到了老師們與同學們的讚揚 老師讚揚小王助人為樂的精神 若有錯誤,敬請糾正
24 tháng 5 năm 2019
2
3
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Kate
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Conflict at Work: How to Handle Disagreements in English
bởi
7 lượt thích · 0 Bình luận
How to Give and Receive Constructive Feedback: Strategies for Success in the Workplace
bởi
63 lượt thích · 21 Bình luận
10 American Car Idioms You Should Know
bởi
33 lượt thích · 14 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.