Ich will es mir ueberlegen, bevor ich mich entscheide.
ueberlegen = think about something before I say yes or no.
Er dachte nach, und aenderte seine Meinnung.
Nachdenken = usually after you have made a decision. (= think again)
5 tháng 8 năm 2010
0
2
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Fansico
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức